STT | Tên thuốc và trang thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng dự trù | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Hapacol 150 | Hộp | 1 | 50.000 | 50.000 | |
2 | Hapacol 250 | Hộp | 1 | 50.000 | 50.000 | |
3 | Natriclorít | Lọ | 5 | 4.000 | 20.000 | |
4 | Men tiêu hóa | Hộp | 1 | 40.000 | 40.000 | |
5 | Dầu gió trường sơn | Chai | 5 | 5.000 | 25.000 | |
6 | Gang tay Hộp | Hộp | 1 | 80.000 | 80.000 | |
7 | Gạc gói | gói | 5 | 3.000 | 15.000 | |
8 | Bông gói | gói | 5 | 3.000 | 15.000 | |
9 | Cồn | Chai | 5 | 3.000 | 15.000 | |
10 | Povidin | Chai | 5 | 3.000 | 15.000 | |
11 | Băng kéo cá nhân | Hộp | 1 | 50.000 | 50.000 | |
12 | Kéo thẳng | Cái | 1 | 22.000 | 22.000 | |
13 | Kéo cong | Cái | 1 | 22.000 | 22.000 | |
14 | Hộp đựng gòn | Hộp | 1 | 45.000 | 45.000 | |
15 | Hộp y tế | Hộp | 1 | 39.000 | 39.000 | |
16 | Omron hem | Cái | 1 | 800.000 | 800.000 | |
17 | Băng khuỷu tay | Cái | 1 | 281.000 | 281.000 | |
18 | Băng gối Neo | Cái | 1 | 167.000 | 167.000 | |
Tổng tiền | 1.751.000 |
Tháng | Nội dung công việc | Ghi chú |
08/2019 | - Kiểm tra vệ sinh môi trường, nhóm lớp - Lên kế hoạch trang bị dụng cụ, tủ thuốc y tế nhóm lớp, nhà trường. - Phối hợp với GV cân đo trẻ đầu năm. |
|
09/2019 | - Xây dựng kế hoạch công tác y tế trong năm học, công tác tuyên truyền phòng bệnh cho trẻ. - Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm cân, đo trẻ lần 1. - Kiểm tra vệ sinh trường, lớp; Các điều kiện đảm bảo an toàn cho trẻ. - Kiểm tra các dụng cụ về y tế để bổ sung. - Kiểm tra công tác kiểm thực 3 bước và lưu mẫu thức ăn hàng ngày. - Lên kế hoạch phối hợp với trạm Y Tế xã kiểm tra sức khỏe đầu năm cho trẻ. |
|
10/2019 | - Kiểm tra thực phẩm trước khi chế biến thức ăn và lưu mẫu thức ăn hằng ngày đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. - Xây dựng kế hoạch công tác y tế tháng, công tác phòng bệnh cho trẻ. - Phối hợp Giáo viên chủ nhiệm để giáo dục trẻ về giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường. - Kiểm tra vệ sinh ngoài trời, vệ sinh nhóm lớp, vệ sinh nhà bếp. |
|
11/2019 | - Xây dựng kế hoạch công tác y tế tháng. - Kiểm tra thực phẩm đầu vào và lưu mẫu thức ăn hàng ngày - Phối hợp với bộ phận bán trú để kiểm tra toàn diện vệ sinh an toàn thực phẩm, chăm sóc sức khỏe trẻ. - Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm phòng chống các dịch bệnh xảy ra. |
|
12/2019 | - Tiếp tục phòng, chống các bệnh mùa đông và các dịch bệnh khác - Phối hợp với giáoviên chủ nhiệm cân trẻ lần 2, so sánh lần 1 để có biện pháp chăm sóc sức khỏe cho trẻ - Báo cáo công tác y tế trong học kỳ I. |
|
01/2020 | - Xây dựng kế hoạch công tác y tế tháng và công tác tuyên truyền phòng bệnh cho trẻ. - Kiểm tra thực phầm sau khi ăn và lưu mẫu thức ăn hàng ngày. - Phối hợp với trạm y tế xã kiểm tra sức khỏe cuối năm cho trẻ. - Kiểm tra vệ sinh của trẻ , Vệ sinh "Xanh – Sạch – Đẹp & An toàn” |
|
02/2020 | - Vệ sinh trường, lớp và phòng y tế chuẩn bị nghỉ tết. - Kiểm tra vệ sinh môi trường, đồ dùng của trẻ sau nghỉ Tết. - Kiểm tra lưu mẫu thức ăn hàng ngày. - Kiểm kê các đồ dùng y tế để đề xuất bổ sung. - Giám sát công tác chế biến thức ăn của cấp dưỡng để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm sau nghỉ tết. |
|
03/2020 | - Đề xuất trang bị bổ sung thêm dụng cụ y tế và các loại thuốc thông thường để sơ cứu kịp thời cho trẻ. - Kiểm tra vệ sinh và công tác lưu mẫu thức ăn hàng ngày - Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm cân trẻ lần 3 so sánh lần 2 để có biện pháp chăm sóc sức khỏe cho trẻ kịp thời. - Kiểm tra vệ sinh nhóm lớp, vệ sinh ngoài trời. |
|
04/2020 | - Lập kế hoạch y tế tháng và tuyên truyền phòng bệnh cho trẻ. - Tiếp tục kiểm tra môi trường "Xanh – Sạch – Đẹp & An Toàn”. - Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm tuyên truyền các dịch bệnh và cách chăm sóc sức khỏe trẻ trong mùa hè - Kiểm tra thực phẩm trước khi chế biến và công tác lưu mẫu thức ăn hàng ngày. |
|
05/2020 | - Kiểm tra lưu mẫu thức ăn hàng ngày. - Báo cáo công tác y tế cuói năm học: 2019 -2020 - Tổng Vệ sinh toàn trường chuẩn bị Tổng kết năm học - Kiểm kê toàn bộ đồ dùng y tế cuối năm học. |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thực đơn
Văn bản mới
Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.
Ngày ban hành: 02/04/2024
Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS
Ngày ban hành: 12/06/2024
Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...
Ngày ban hành: 03/06/2024
Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Ngày thứ 7 văn minh
Ngày ban hành: 27/05/2024
Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Hướng dẫn xét TĐKT
Ngày ban hành: 27/05/2024
Ngày ban hành: 23/05/2024. Trích yếu: Triển khai chương trình GD kỹ năng sống
Ngày ban hành: 23/05/2024
Video clips
Album ảnh
Thăm dò ý kiến